Giới thiệu về màn hình LED dòng LA LAMPRO cao cấp
- Màn hình LED dòng LA từ thương hiệu LAMPRO là màn hình LED trong nhà có mật độ điểm ảnh nhỏ với độ nét cực cao. Điểm ảnh (pixel) càng nhỏ thì màn hình LED càng sắc nét, càng giống như một chiếc TV với kích thước lớn và tùy chỉnh kích thước mà bạn mong muốn.
- Màn hình LED dòng LA LAMPRO có chức năng tản nhiệt rất tốt trên từng module LED giúp màn hình luôn luôn hoạt động ổn định 24/7 mà không lo xảy ra sự cố gì, giúp doanh nghiệp thỏa sức trình chiếu hình ảnh và video.
- LED dòng LA LAMPRO được sản xuất từ dây chuyền công nghệ cao cấp thuộc tập đoàn Unilumin – top 1 thế giới về màn hình LED, vì vậy mà tiết kiệm năng lượng hơn so với các màn hình LCD khác.
- Màn hình LED dòng LA LAMPRO có tuổi thọ cao nhất trong các dòng màn hình LED quảng cáo trong nhà mà Phương Việt đang cấp, vì thế mà bạn không phải lo lắng thay thế linh kiện hay tốn nhiều chi phí bảo hành bảo trì.
- Với thiết kế mỏng nhẹ, các module LED dòng LA LAMPRO cao cấp có thể sắp xếp theo các hình dạng và kích thước khác nhau, từ màn hình rất nhỏ cho đến màn hình lớn, mỏng và linh hoạt để tạo ra các hiển thị đa dạng.
- Màn hình LED dòng LA LAMPRO như đã đề cập ở thông số kỹ thuật có góc nhìn (ngang/dọc) cực rộng là 160 độ/140 độ giúp màn hình LED có khả năng hiển thị tốt ở nhiều góc nhìn khác nhau mà không làm mờ hoặc biến đổi hình ảnh quá nhiều, đảm bảo sự nhất quán của hiển thị.
Những đặc điểm này khiến màn hình LED điểm ảnh nhỏ như dòng LA của thương hiệu LAMPRO trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng từ thiết bị điện tử cá nhân đến quảng cáo công cộng, sự kiện truyền hình, và nhiều lĩnh vực khác.
Màn hình LED dòng LA LAMPRO cao cấp có ứng dụng gì?
Với khả năng hiển thị hình ảnh cao, màn hình LED dòng LA LAMPRO thường được thi công và lắp đặt với những ứng dụng tại:
Trình chiếu tại các trung tâm thương mại
Màn hình LED dòng LA LAMPRO thường được sử dụng để hiển thị các quảng cáo về sản phẩm/dịch vụ bên trong các cửa hàng ở các khu thương mại. Hình ảnh sản phẩm được trình chiếu không khác gì một TV với độ phân giải cao. Bạn có thể chọn các module LED của dòng LA để lắp đặt một cách khoa học ở các khu vực thu hút sự chú ý khi di chuyển bằng thang máy của khách hàng.
Sự kiện, sân khấu, hội trường, hội nghị, phòng họp
Màn hình LED dòng LA LAMPRO có khoảng cách giữa các điểm ảnh nhỏ từ 1,25 – 2,5mm nên độ sắc nét rất tốt, rất phù hợp cho các sân khấu hội trường. Mặc dù mức giá khá cao nhưng thực sự là rất chất lượng cho mọi sân khấu sự kiện lớn nhỏ khác nhau. Các doanh nghiệp cũng đã thay thế các thiết bị trình chiếu trong công ty mình bằng các màn hình LED dành cho phòng họp.
Công trình kiến trúc và nội thất
Màn hình LED LA Series sử dụng để trang trí cho các công trình kiến trúc tuyệt đẹp hoặc các module LED nhỏ ghép lại với nhau dùng để trang trí những nội thất trong nhà tạo ra các hiệu ứng ánh sáng vô cùng đẹp. Những không gian sang trọng và đặc biệt có thể sử dụng màn hình LED điểm ảnh nhỏ như dòng LA LAMPRO là các nhà hàng cao cấp, quán bar, quán karaoke.
Màn hình LED dòng LA LAMPRO điểm ảnh nhỏ giá bao nhiêu?
Màn hình LED dòng LA LAMPRO thuộc loại màn hình LED trong nhà với điểm ảnh nhỏ và chất lượng cao cấp vì vậy mà giá thành khá cao so với các dòng tiết kiệm, phổ thông và cho thuê khác. Giá màn hình LED dòng LA LAMPRO cũng khá đa dạng, hiện Bình Định đang nhập khẩu và phân phối các mã sản phẩm tương ứng với pixel là: LA1.25, LA1.538, LA1.839, LA2 và LA2.5 với giá bán đa dạng từ trên 1,6tr/tấm tùy loại.
Với rất nhiều ưu đãi lớn cho Quý Khách Hàng mỗi tháng, bạn hãy liên hệ với hotline của chúng tôi 0914986868 để đội ngũ có trình độ chuyên môn sẽ tư vấn kỹ hơn cho bạn. Bình Định sẽ dựa vào nhu cầu, kích thước lắp đặt, tài chính, v..v và đưa ra cho bạn báo giá chi tiết.
Thông số kỹ thuật màn hình LED LA Series
Thông số | Mã sản phẩm | LA1.25 | LA1.538 | LA1.839 | LA2 | LA2.5 |
---|---|---|---|---|---|---|
Module | Loại LED | SMD1010 | SMD1212 | SMD1515 | SMD1515 | SMD2121 |
Pixel pitch (mm) | 1.25 | 1.538 | 1.839 | 2 | 2.5 | |
Độ phân giải module (RộngxCao) | 256x128 | 208x104 | 174x87 | 160x80 | 128x64 | |
Kích thước module (RộngxCaoxSâu,mm) | 320x160x11 | |||||
Khối lượng module (kg) | 0.7 0.02 | 0.49 0.02 | 0.49 0.02 | 0.49 0.02 | 0.49 0.02 | |
Thông số quang học | Hiệu chỉnh độ sáng một bóng LED | Hỗ trợ | ||||
Độ sáng (nit) | 500 | |||||
Nhiệt độ màu (K) | 2000~11000 (có thể điều chỉnh) | |||||
Góc nhìn (Ngang/Dọc, °) | 160°/140° | |||||
Độ tương phản | 5000:01:00 | |||||
Thông số điện | Công suất tối đa (W/m2) | 366 | 308 | 415 | 366 | |
Công suất trung bình (W/m2) | 109 | 92 | 125 | 110 | ||
Điện áp đầu vào | 4.2~5VDC | |||||
Thông số hiệu suất | Tần số quét (Hz) | 50&60 | ||||
Tốc độ làm tươi (Hz) | 3840 | |||||
Thang độ xám (bit) | 12~14 | |||||
Hỗ trợ video | 2K HD, 4K UHD | |||||
Thông số môi trường | Tuổi thọ (giờ) | 100 | ||||
Nhiệt độ/Độ ẩm hoạt động (°C/RH) | -20~45°C/10~80%RH (Không ngưng tụ) | |||||
Nhiệt độ/Độ ẩm bảo quản (°C/RH) | -20~45°C/10~80%RH (Không ngưng tụ) |